Thần rừng nhỏ tuổi
Kể cả thần tiên cũng hiếm khi bắt gặp, thần rừng là một loài sinh vật ít người biết đến. Thần tiên là nguồn gốc của hầu hết kiến thức về thần rừng; họ biết rằng những sinh vật này không phải bắt nguồn từ cây cối, dù giống về hình dáng. Họ cũng biết rằng thần rừng gắn bó với thế giới cõi tiên còn gần gũi hơn chính thần tiên bọn họ, mặc dù theo một cách khác. Không ai biết những động cơ cũng như việc làm của thần rừng, mặc dù đa số đều tán thành lý thuyết hiển nhiên rằng thần rừng là những người canh gác tận tụy của thế giới tự nhiên.
Thần rừng hoàn toàn không hiếu chiến, nhưng có một sức mạnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên họ không quen cũng như không nhanh nhẹn khi di chuyển.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng. Trong rừng, kỹ năng mai phục của đơn vị này làm cho nó vô hình với kẻ thù, trừ khi nó đứng ngay cạnh kẻ thù hoặc lộ diện khi tấn công.
Information
Nâng cấp từ: | |
Nâng cấp thành: | Thần rừng |
Chi phí: | 10 |
Máu: | 26 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 25 |
Level: | 0 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Wose Sapling |
Khả năng: | mai phục, tái tạo |
Đòn tấn công (damage - count)
xô đẩy cận chiến | 6 - 2 va đập |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 60% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 40% | lửa | -50% | |||
lạnh | 10% | bí kíp | -30% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 20% | |
Hang động | 3 | 20% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 20% | |
Lâu đài | 1 | 20% | |
Lùm nấm | 2 | 30% | |
Núi | 3 | 30% | |
Nước nông | 2 | 20% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 1 | 40% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 20% | |
Đóng băng | 2 | 20% | |
Đất phẳng | 1 | 20% | |
Đầm lầy | 2 | 30% | |
Đồi | 2 | 30% |